GIAO XE TỪ THÁNG 09/2022
Đặt trước nhận sớm tặng thêm 1 năm bảo hành
Lưới tản nhiệt màu đen mới và đèn chiếu sáng ban ngày halogen thể hiện thiết kế Ford toàn cầu. |
Hoàn hảo để lái xe trong những điều kiện khắc nghiệt, XL trang bị vành thép 16 inch chắc chắn và bền bỉ
|
Thiết kế mới tăng cảm giác về không gian và chiều rộng trong cabin. Màn hình trung tâm 10,1 inch tích hợp công nghệ cao
|
XL có nội thất cứng cáp nhưng đầy phong cách sử dụng các vật liệu bền, tối màu .
|
Ford Ranger 2022 được mệnh danh là “Vua” trong dòng xe bán tải, bởi nó sở hữu rất nhiều ưu điểm vượt trộ so với tất cả các đối thủ cùng phân khúc như: Toyota Hilux, Nissan Navara hay Mazda BT-50.
Ford Việt Nam đã giành được rất nhiều thành công với mẫu xe bán tải Ranger, không chỉ bởi khả năng vận hành ưu việt, ngoại hình mạnh mẽ, nội thất tiện nghi, an toàn & công nghệ hàng đầu, mà còn ở mức giá rất đúng với tất cả những gì Ford Ranger mang lại.
Ford Ranger XL 2022 có thiết kế ấn tượng với nhiều góc cạnh mang đậm tính cơ bắp của xe Mỹ, nội ngoại thất tinh xảo với nhiều trang bị tiện nghi hàng đầu phân khúc, sẵn sàng làm hài lòng bất cứ khách hàng nào dù là khó tính nhất.
Ranger XL 2022 được thiết kế có khả năng lội nước sâu đến 800mm, khoảng sáng gầm xe 230 mm .
Đường dập nổi trên thân xe đầy đặn cùng hốc bánh cao. Tay nắm cửa khác màu, hốc gió cứng cáp và gương hậu có tích hợp báo rẽ tạo nên phần hông xe cứng cáp.
Phía sau xe với cụm đèn hậu tạo hình khối dạng 3 tầng, kết hợp với các đường dập nổi ngang trên cửa thùng xe nhìn bắt mắt và chắc chắn, mang đến khả năng quan sát rõ ràng cho phương tiện phía sau.
Tên xe | Ford Ranger XL 2022 |
Số chỗ ngồi | 05 |
Kiểu xe | Bán tải |
Xuất xứ | Thái Lan |
Kích thước DxRxC (mm) | 5362 x 1860 x 1830 mm |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3220 mm |
Động cơ | Single-Turbo i4 TDCi |
Dung tích công tác | 2.0 L |
Dung tích bình nhiên liệu | 80 Lít |
Loại nhiên liệu | Dầu |
Công suất cực đại (hp) | 180 mã lực |
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 420 Nm |
Hộp số | sàn cấp |
Hệ dẫn động | 4 bánh |
Hệ thống treo trước | Độc lập, cánh tay đòn kép, lò xo xoắn trụ và ống giảm chấn |
Hệ thống treo sau | Loại nhíp với ống giảm chấn |
Tay lái trợ lực | Điện |
Cỡ mâm | 18 inch |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | 6,3L/ 8,3L/ 7L cho 100km (đường trường/đường đô thị/đường hỗn hợp |