
Ranger XLS 2023
CÁC PHIÊN BẢN | NIÊM YẾT | TRẢ TRƯỚC |
---|---|---|
XLS số sàn | 668 Triệu | 133 Triệu |
XLS tự động 1 cầu | 709 Triệu | 137 Triệu |
XLS tự động 2 cầu | 776 Triệu | 151 Triệu |
- Hổ trợ 100% thuế Trước Bạ (áp dụng tùy dòng xe)
- Tặng Phim Cách Nhiệt chính hãng USA
- Tặng Bảo Hiểm Thân Vỏ Full điều khoảng
- Tặng Camera Toàn Cảnh chính hãng FORD
- Tặng Lót Sàn 5D - Camera Hành Trình chính hãng FORD
- Chương trình khuyến mãi có thể quy đổi tiền mặt , linh động theo đề xuất khách hàng
Bảng giá lăn bánh tạm tính:
TÍNH PHÍ LĂN BÁNH
Chọn nơi: | |
Phiên bản: |
Vui lòng chọn dòng xe và nơi đăng ký để dự toán chi phí.
Dự toán chi phí | |
Giá niêm yết (VNĐ) : | |
Phí trước bạ % : | |
Phí đường bộ (01 năm) : | 2.160.000 VNĐ |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm) : | 530.700 VNĐ |
Phí đăng ký biển số : | |
Phí đăng kiểm : | 330.000 VNĐ |
Tổng dự toán : |
TÍNH LÃI TRẢ GÓP
Số tiền vay
Thời gian vay
Lãi suất vay
Loại hình vay
Số tiền vay
0 VNĐ
Tổng số tiền lãi phải trả
0 VNĐ
Tổng số tiền phải trả
0 VNĐ
Số kỳ trả | Dư nợ đầu kỳ (VNĐ) | Gốc phải trả (VNĐ) | Lãi phải trả (VNĐ) | Gốc + Lãi(VNĐ) |
---|---|---|---|---|
Tổng | 0 | 0 |
***Lưu ý: Bảng giá lăn bánh và trả góp trên đây chỉ là tạm tính chưa bao gồm giảm giá, chương trình khuyến mãi đang được áp dụng tại Đại lý Ford Bến Thành Để biết thêm thông tin chi tiết, Quý khách vui lòng liên hệ :
Tư Vấn Trả GópBáo Giá Nhanh
Ford Ranger XLS 2.0L 4×2 AT 2023
Dù đã ra mắt khá lâu nhưng Ford Ranger XLS 2.0L 4×2 AT 2023 lúc nào cũng giữ vững phong độ của mình. Bằng chứng là không có đối thủ nào có thể vượt mặt và tranh giành danh hiệu “vua bán tải”. Khi xe có doanh số bán rất đáng gờm một mình bản Ranger XLS AT cũng đủ để làm cho đối thủ cạnh tranh không có doanh số bằng được.
Ranger Nhìn tổng thể, “vua bán tải” Ford Ranger có vẻ ngoài cơ bắp. hầm hố, đậm chất Mỹ. Xe có kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là 5280 x 1860 x 1830 mm.
Nổi bật nhất ở phần đầu xe là bộ lưới tản nhiệt. Đa giác chiếm phần lớn diện tích và được sơn màu đen nam tính. Nối liền là cụm đèn Halogen có hiệu năng chiếu sáng rất tốt. Phía dưới là hốc đèn sương mù cỡ lớn giúp tăng thêm vẻ cứng cáp.
Thân Xe Thiết Kế
Trải dài ở phần hông là các đường dập nổi rắn rỏi và khe hút gió. Nhằm cải thiện tính khí động học. Phía trên là giá chở hàng giúp chủ nhân. Có thể tối đa hóa khả năng chở hàng của xe.
Nhìn vào vòm bánh cao của Ford Ranger XLS 2.0L 4×2 AT 2023 ở phần hông xe. Khách hàng có thể cảm nhận khả năng off-road cũng như lội nước đáng nể của mẫu xe này. Đi kèm là bộ la zăng 16 inch khá nhỏ so với thân hình to lớn.
Gương chiếu hậu của xe có khả năng chỉnh điện và kích cỡ khá lớn. Giúp mở rộng tầm quan sát cho chủ nhân. Tay nắm cửa và bộ gương này cùng có màu đen khá phá cách và độc đáo.
Đèn Xe Ranger
Ranger Cụm đèn hậu của xe có thiết kế dạng hình trụ chia làm ba tầng riêng biệt độc đáo. Thùng chở hàng của Ford Ranger XLS 2.0L 4×2 AT 2023 có diện tích rất lớn. Giúp người dùng có thể chuyên chở số lượng hàng hóa lớn.
Tay nắm cửa phía sau được sơn tối màu đồng nhất. Với cản sau to bản tạo cái nhìn khỏe khoắn cho đuôi xe. Hướng mắt lên phía trên là đèn báo phanh dạng LED. Giúp các phương tiện phía sau dễ dàng nhận ra.
Xe bán tải Ranger XLS 2.0L 4×2 AT có chiều dài cơ sở đạt 3220 mm. Con số lý tưởng để chinh phục những cung đường khó khăn. Dù là mẫu xe bán tải nhưng không gian bên trong của xe lại rộng rãi với chỗ để chân khá thoải mái.
Nội Thất Của Xe
Táp lô của xe bán tải Ford Ranger có thiết kế rất ấn tượng. Nhờ những đường nét dứt khoát và được chia thành 3 khoang. Các nút bấm có bố trí rất khoa học mang đến cái nhìn hài hòa, dễ chịu. Phía trên là gương chiếu hậu trong chỉnh tay 2 chế độ mang đến tầm nhìn tốt cho người lái.
Đối diện với ghế lái là vô lăng 4 chấu tích hợp nhiều nút bấm. Để thao tác của nhân nhân nhanh gọn hơn. Ngay phía sau là màn hình hiển thị đầy đủ những thông số vận hành quan trọng đến cho tài xế.
Ghế ngồi trên Ford Ranger XLS 2.0L 4×2 AT 2023 chỉ là chất liệu nỉ thông dụng. Có thể gây ra những vệt mồ hôi khá khó chịu. Ghế lái của xe có khả năng chỉnh tay 4 hướng giúp cài đặt tư thế ngồi phù hợp.
Hàng ghế sau có tựa đầu và có thể gập. Tuy nhiên lưng ghế còn khá dốc. Do đó nếu di chuyển đường dài người ngồi sẽ khá mỏi lưng.
Tiện nghi Của Xe
Dù chỉ sở hữu hệ thống điều hòa chỉnh tay khá lạc hậu nhưng Ranger XLS 2.0L 4×2 AT vẫn đảm bảo khoang cabin luôn được duy trì không khí mát mẻ.
Là phiên bản Tiêu Chuẩn. Do đó hệ thống thông tin giải trí trên xe chỉ dừng lại ở mức cơ bản. Cụ thể xe chỉ có đài AM/FM cùng dàn âm thanh 4 loa đủ sức khuấy động không gian bên trong. Ngoài ra, xe còn có cửa kính điều khiển điện, hộc đựng cốc.
Vận hành Của Xe
Để xứng với danh xưng “vua bán tải. Ford Ranger XLS 2.0L 4×2 AT đã sử dụng khối động cơ Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi sản sinh công suất tối đa 158 mã lực. Mô men xoắn cực đại 385 Nm. Đi kèm là hộp số tự động 6 cấp mang đến cảm giác lái truyền thống.
Lái Xe Ranger XLS 2.0L 4×2 AT rất thích băng qua các đoạn đường khó khăn. Cần dùng nhiều sức bởi bản thân đang sở hữu hệ dẫn động 1 cầu chủ động giúp xe có được nguồn năng lượng mạnh mẽ.
Khả năng lội nước
Khả năng lội nước cũng như leo lề của Ford Ranger XLS 2.0L 4×2 AT 2023 rất đáng nể. Nhờ lợi thế gầm cao 200 mm. Bên cạnh đó, xe còn sử dụng tay lái trợ lực điện giúp việc điều khiển thân hình to lớn nhẹ nhàng hơn.
Để hạn chế tối đa tình trạng rung lắc. Hãng xe Ford đã trang bị cho Ford Ranger XLS 2.0L 4×2 AT 2023 treo trước dạng độc lập. Tay đòn kép, lò xo trụ và ống giảm chấn. Treo sau kiểu nhíp với ống giảm chấn.
Ngoài ra, xe còn có hệ thống phanh trước/sau dạng đĩa/ tang trống. Giúp những cú đạp phanh hoạt động chính xác. Ưu tiên cho sự êm ái do đó lốp xe rất dày với thông số 255/70R16.
Thông số Kỹ Thuật Ford Ranger XLS 2023
Tên xe | Ford Ranger XLS 2023 |
Số chỗ ngồi | 05 |
Kiểu xe | Bán tải |
Xuất xứ | Thái Lan |
Kích thước DxRxC (mm) | 5362 x 1860 x 1830 mm |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3220 mm |
Động cơ | Single-Turbo i4 TDCi |
Dung tích công tác | 2.0 L |
Dung tích bình nhiên liệu | 80 Lít |
Loại nhiên liệu | Dầu |
Công suất cực đại (hp) | 180 mã lực |
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 420 Nm tạ |
Hộp số | Tự động / Số sàn |
Hệ dẫn động | 4 bánh |
Hệ thống treo trước | Độc lập, cánh tay đòn kép, lò xo xoắn trụ và ống giảm chấn |
Hệ thống treo sau | Loại nhíp với ống giảm chấn |
Tay lái trợ lực | Điện |
Cỡ mâm | 16 inch |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | 6,3L/ 8,3L/ 7L cho 100km (đường trường/đường đô thị/đường hỗn hợp |
TÍNH PHÍ LĂN BÁNH
Chọn nơi: | |
Phiên bản: |
Vui lòng chọn dòng xe và nơi đăng ký để dự toán chi phí.
Dự toán chi phí | |
Giá niêm yết (VNĐ) : | |
Phí trước bạ % : | |
Phí đường bộ (01 năm) : | 2.160.000 VNĐ |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm) : | 530.700 VNĐ |
Phí đăng ký biển số : | |
Phí đăng kiểm : | 330.000 VNĐ |
Tổng dự toán : |
TÍNH LÃI TRẢ GÓP
Số tiền vay
Thời gian vay
Lãi suất vay
Loại hình vay
Số tiền vay
0 VNĐ
Tổng số tiền lãi phải trả
0 VNĐ
Tổng số tiền phải trả
0 VNĐ
Số kỳ trả | Dư nợ đầu kỳ (VNĐ) | Gốc phải trả (VNĐ) | Lãi phải trả (VNĐ) | Gốc + Lãi(VNĐ) |
---|---|---|---|---|
Tổng | 0 | 0 |
Chi phí trên chưa bao gồm chương trình khuyến mãi phụ kiện, tiền mặt . Liên hệ ngay với Hotline 0938.613.619 để được hỗ trợ và tư vấn tận tình nhất.